RMS là gì? True RMS là gì? RMS và True RMS có gì khác nhau?

RMS, True RMS là những thông số thường gặp khi người dùng quan tâm đến các thiết bị như ampe kìm, đồng hồ vạn năng. Vậy RMS là gì, True RMS là gì, có ý nghĩa như thế nào? Bài viết sau sẽ phân tích sâu hơn về các thông số này.

RMS, True RMS là những thông số thường gặp khi người dùng quan tâm đến các thiết bị như ampe kìmđồng hồ vạn năng. Vậy RMS là gì, True RMS là gì, có ý nghĩa như thế nào? Bài viết sau sẽ phân tích sâu hơn về các thông số này. 

RMS là gì?

RMS còn được gọi là giá trị Mean, giá trị hiệu dụng trung bình. Đây là giá trị căn bậc 2 của trung bình bình phương dòng điện, điện áp xoay chiều. Hiểu đơn giản, với dòng điện có hình sin thuần, RMS sẽ gấp 0.707 lần giá trị cực đại hay giá trị cực đại bằng √2 = 1.414 nhân với giá trị hiệu dụng.

rms là gì
Hình ảnh biểu thị RMS

Hiện nay, giá trị RMS có thể thấy ở  hầu hết các sản phẩm đồng đồng hồ vạn năng, ampe kìm nào từ phân khúc giá rẻ đến cao cấp. Giá trị RMS này có khả năng cho kết quả tương đối chính xác khi dòng điện là sóng hình sin thuần.

Tuy nhiên giá trị RMS lại không cho kết quả chính xác, thậm chí sai số lớn với trường hợp đo dạng sóng nhiễu điện áp, sóng biến dạng, gai điện áp hay sóng hài. 

True RMS là gì?

True RMS có tên đầy đủ là True Root mean square hay giá trị hiệu dụng thực. Vậy, Root Mean Square là gì? Giá trị True RMS dùng để chỉ giá trị trung bình của bình phương các giá trị đo tức thời trong một khoảng thời gian nhất định.

Hình ảnh biểu thị True RMS
Hình ảnh biểu thị True RMS

Tính năng True RMS được ứng dụng nhiều trong các thiết bị điện để giúp mang đến kết quả đo điện chính xác không chỉ tín hiệu sin chuẩn mà còn sử dụng tốt cho cả các trường hợp đo sóng biến dạng như sóng hài, nhiễu điện áp, xung điện áp… 

Như vậy qua thông tin hệ thống RMS là gì, có thể khẳng định thiết bị có tính năng True-RMS mang đến kết quả chính xác hơn so với các thiết bị không sử dụng tính năng này. 

Phân biệt RMS và True RMS

Như đã phân tích ở trên về RMS là gì, True RMS multimeter là gì, chúng ta có thể nhận thấy sự khác biệt về 2 thuật ngữ này. Trong khi RMS chỉ cho  kết quả tương đối chính xác khi dòng điện là sóng hình sin thuần thì True RMS lại có khả năng cho độ chính xác cao ngay cả với trường hợp sóng biến dạng.

Như vậy, phương pháp giá trị True RMS sẽ có tính sai số thấp hơn so với RMS. Do đó, những thiết bị sử dụng tính năng True RMS thường được đánh giá cao hơn trên thị trường, là công cụ cao cấp và cần thiết cho các kỹ sư và kỹ thuật viên. 

Phương pháp RMS và True RMS
Phương pháp RMS và True RMS

Giá bán của các sản phẩm tích hợp tính năng True RMS cũng thường cao hơn so với các thiết bị không có tính năng này. Nếu bạn cần một thiết bị tính chính xác cao, sai số thấp thì việc lựa chọn thiết bị đo điện có True RMS là hết sức cần thiết. 

XEM THÊM: Địa chỉ mua đồng hồ đo điện chính hãng, giá tốt nhất

Một số sản phẩm ampe kìm, đồng hồ vạn năng True RMS nổi bật

Người dùng có thể tìm kiếm các sản phẩm ampe kìm, đồng hồ vạn năng có chức năng đo True RMS qua các tài liệu kỹ thuật đính kèm của hãng. Một số sản phẩm nổi bật có True RMS của Hioki có thể kể đến như: 

Ampe kìm Hioki CM4376

Hioki CM4376 là một trong những sản phẩm ampe kìm đo đa chức năng như dòng AC/DC lên tới 1000A, đo điện áp AC, DC lên tới 1700V, đo điện trở, đo điện dung, tần số,... Thiết bị cũng thực hiện đo dòng điện theo phương pháp True RMS với độ chính xác cao. 

Ampe kìm Hioki CM4376 tích hợp True RMS
Ampe kìm Hioki CM4376 tích hợp True RMS

Ngoài ra, nhờ các tính năng như: Hiển thị giá trị MAX/ MIN/ AVG/ PEAK MAX/ PEAK MIN, chức năng bộ lọc Low-pass, phát hiện chiều phân cực điện áp DC… giúp thiết bị hỗ trợ khả năng đo đạc nhanh và chính xác của người sử dụng. 

Đây là ampe kìm đa năng của Hioki với nhiều tính năng nổi bật như: 

  • Dải đo dòng điện AC: Dải đo: 1000 A (Hiển thị tối đa 999.9 A, 10 Hz đến 1 kHz, True RMS); Độ chính xác cơ bản 45-66 Hz: ±1.3% rdg. ±0.3 A (ở khoảng 30.1 A – 900.0 A)

  • Dải đo dòng điện DC: Dải đo: 1000 A, (Hiển thị tối đa 999.9 A); Độ chính xác cơ bản: ±1.3% rdg. ±0.3 A (ở khoảng 30.1 A – 999.9 A)

  • Dải điện áp AC: Dải đo: 6.000 V đến 1000 V, 5 dải (15 Hz đến 1 kHz, True RMS); Độ chính xác cơ bản 45 – 66 Hz: ±0.9% rdg. ±0.013 V (ở mức 6 V)

  • Dải điện áp DC: Dải đo: 600.0 mV đến 1500 V (*1), 5 dải; Độ chính xác cơ bản: ±0.5% rdg. ±0.5 mV (ở mức 600 mV)

  • Đo công suất: DC: Dải đo 0.0 VA đến 1700 kVA (Tự động chuyển dựa trên phạm vi điện áp); Độ chính xác cơ bản: ±2.0% rdg. ±20 dgt.

  • Dải đo điện trở: Dải đo: 600.0 Ω đến 600.0 kΩ, 4 dải; Độ chính xác cơ bản: ±0.7% rdg. ±0.5 Ω (ở mức 600 Ω)

  • Điện áp DC + AC: Dải đo: 6.000 V đến 1000 V, 5 dải; Độ chính xác cơ bản DC, 45-66 Hz: ±1.0% rdg. ±0.023 V (ở mức 6 V)

  • Đo nhiệt độ: -40.0 đến 400.0 ˚C; Thêm độ chính xác que đo nhiệt độ vào độ chính xác cơ ±0.5% rdg. ±3.0 ˚C

  • Dòng DC+AC: Phạm vi đo: 1000 A (DC, 10 Hz đến 1 kHz, True RMS); Độ DC chính xác cơ bản, 45-66 Hz: ±1.3% rdg. ±1.3 A (trong khoảng 30.1 A – 900.0 A)

  • Tần số: Dải đo: 9.999 Hz đến 999.9 Hz, 3 dải; Độ chính xác cơ bản: ±0.1% rdg. ±0.003 Hz (ở mức 9.999 Hz)

  • Điện dung: Dải đo: 1.000 μF đến 1000 μF, 4 dải; Độ chính xác cơ bản: ±1.9% rdg. ±0.005 μF (ở mức 1 μF)

Giá tham khảo: 11.880.000 đồng (đã bao gồm VAT)

Đồng hồ vạn năng Hioki DT4252

Đồng hồ vạn năng Hioki DT4252 thực hiện đo True RMS để đo chính xác các dạng sóng. Thiết bị được thiết kế có thể thực hiện cả hai loại phép đo là đo giá trị trung bình và đo True RMS. Hai phương pháp đo này của thiết bị mang lại kết quả đo khác nhau đáng kể đối với các dạng sóng hiện tại, kể cả đối với dạng sóng bị méo. 

Hioki DT4252 tích hợp đo dạng sóng tốt
Hioki DT4252 tích hợp đo dạng sóng tốt

Người đo có được kết quả đo và đánh giá đạt độ chuẩn xác cao tăng hiệu quả cho công tác làm báo cáo, phân tích và đánh giá tình trạng của hệ thống điện năng, thiết bị. Thêm vào đó, thiết bị tích hợp đo điện áp đầu ra trên các mặt thứ cấp của biến tần bằng cách loại bỏ các thành phần sóng hài tăng tính chính xác. 

Một số thông số kỹ thuật nổi bật của Hioki DT4252

  • Dải đo dòng điện AC: 6 A / 10 A, 2 dải đo, độ chính xác: ±1,4 % rdg. ±3 dgt.

  • Dải đo dòng điện DC: 6 A / 10 A, 2 dải đo, độ chính xác: ± 0,9% rdg. ± 5 dgt

  • Dải điện áp AC: 6 V ~ 1000 V

  • Dải điện áp DC: 600 mV ~ 1000 V, 5 dải đo, độ chính xác: ± 0,5% rdg. ± 5 dgt

  • Dải đo điện trở: 600 Ω ~ 60 MΩ, 6 dải đo, độ chính xác: ± 0,,7% rdg. ± 5 dgt

  • Đo thông mạch: Ngưỡng [ON]: ≤25 Ω (âm báo: còi. Led đỏ), [OFF]: ≥245 Ω. Thời gian đáp ứng: ≥0,5 ms

  • Tần số: 99,99 Hz (≥5 Hz) đến 9,999 kHz, 3 dải đo, 99,99 kHz (chỉ dành cho AC V). Độ chính xác: ± 0,1% rdg. ± 1 dgt

  • Điện dung: 1µF ~ 10 mF, 5 dải đo, độ chính xác: ±1,9 % rdg. ±5 dgt

  • Kiểm tra điốt: 0,15 V ~ 1,5 V

Giá tham khảo: 4.510.000 đồng (đã bao gồm VAT)

Máy đo vạn năng Hioki 3237

Hioki 3237 với 5 dải đo điện áp DC lên tới 1000V với độ chính xác cao lên tới ± 0,025% rdg. ± 2 dgt. Đo điện áp AC tới 750V với tần số 10Hz đến 30kHz tích hợp tính năng True RMS cho kết quả đo lường chính xác. Nhờ đó, thiết bị được ứng dụng nhiều trong đo lường, kiểm tra các thiết bị điện. 

Hioki 3237 tích hợp đo True RMS tiện lợi
Hioki 3237 tích hợp đo True RMS tiện lợi

Một số tính năng đo lường nổi bật của Hioki 3237:

  • Dải điện áp AC: 1999,99 mV đến 750,00 V, 4 dải, Đặc tính tần số: 10 Hz đến 30 kHz, Độ chính xác cơ bản: ± 0,2% rdg. ± 100 dgt., (True RMS được điều chỉnh, lỗi cộng hệ số Crest: 1

  • Dải điện áp DC: 199,999 mV đến 1000,00 V, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ± 0,025% rdg. ± 2 dgt.

  • Phạm vi kháng cự thấp: 199,999 Ω - 100.000 MΩ, 7 dải, Độ chính xác cơ bản: ± 0,05% rdg. ± 2 dgt.

  • Dải đo điện trở: 1999,99 Ω - 1999,99 kΩ, 4 dải, Độ chính xác cơ bản: ± 0,05% rdg. ± 6 dgt.

  • Kiểm tra điốt: Với dải 1999,99 mV, kiểm tra dòng điện 1 mA

  • Kiểm tra liên tục: Âm thanh bíp 50,00 Ω trở xuống ở dải 1999,99 Ω, Dòng thử nghiệm 100 μA

Bài viết đã giải đáp các thông tin cơ bản về RMS, True RMS là gì, ứng dụng và các thiết bị sử dụng. Hy vọng những thông tin trên hữu ích với bạn!

https://hiokivn.com/tin-tuc/rms-la-gi-true-rms-la-gi-rms-va-true-rms-co-gi-khac-nhau-1976.html


Thiết bị đo Hioki

218 Blog posts

Comments