Local Mail Server với Postfix, Dovecot & Squirrelmail trên CentOS 7

Trong bài viết này Adminvietnam sẽ hướng dẫn các bạn cách cấu hình một local mail server với Postfix, Dovecot và Squirrelmail trên CentOS 7 . Vì đây chỉ là server dùng để gửi/nhận mail trong nội bộ nên bạn không thể gửi hoặc nhận mail n

Chuẩn bị

  • Máy CentOS 7
    IP: 192.168.2.123
    Hostname : server.adminvietnam.org

1. Prerequisites

  • Remove sendmail

# yum remove sendmail

Cài đặt DNS server , thêm Mail Server MX record vào forward và reverse zone . Bạn có thể tham khảo cách cài đặt DNS server trên CentOS 7 tại đây

  • Tắt SELinux

# nano /etc/sysconfig/selinux

Thay SELINUX=enforcing thành SELINUX=disabled

SELINUX=disabled
  • Cài đặt EPEL Repository

rpm -ivh http://dl.fedoraproject.org/pub/epel/7/x86_64/e/epel-release-7-6.noarch.rpm

Mở port 80 trên firewall

firewall-cmd --permanent --add-port=80/tcp

Khởi động lại firewall

firewall-cmd --reload

2. Install , configure and testing Postfix

  • Install Postfix

yum install postfix
  • Configure Postfix

Edit file /etc/postfix/main.cf

# nano etc/postfix/main.cf
## Uncomment và đặt mail server FQDN ##myhostname = server.adminvietnam.org## Uncomment và đặt domain ##mydomain = adminvietnam.org## Uncomment ##myorigin = $mydomain## Uncomment và đặt ipv4 ##inet_interfaces = all## Đổi thành all ##inet_protocols = all## Comment ###mydestination = $myhostname, localhost.$mydomain, localhost,## Uncomment ##mydestination = $myhostname, localhost.$mydomain, localhost, $mydomain## Uncomment và thêm dải ip ##mynetworks = 192.168.1.0/24, 127.0.0.0/8## Uncomment ##home_mailbox = Maildir/

Save file

Start/restart dịch vụ Postfix

# systemctl enable postfix# systemctl restart postfix
  • Testing Postfix

Trước tiên tạo user ‘luanpm‘ và đặt password

# useradd luanpm# passwd luanpm

Cài telnet

# yum install telnet

Kiểm tra

# telnet localhost smtp

Lưu ý : Những dòng in đậm dưới đây là do bạn nhập vào

Trying ::1... Connected to localhost. Escape character is '^]'. 220 server.admivietnam.org ESMTP Postfix ehlo localhost 250-server.admivietnam.org 250-PIPELINING 250-SIZE 10240000 250-VRFY 250-ETRN 250-ENHANCEDSTATUSCODES 250-8BITMIME 250 DSN mail from:<luanpm> 250 2.1.0 Ok rcpt to:<luanpm> 250 2.1.5 Ok data 354 End data with <CR><LF>.<CR><LF> Welcome to Adminvietnam mail server . 250 2.0.0 Ok: queued as 9AC752110D quit 221 2.0.0 Bye Connection closed by foreign host.

Chuyển đến thư mục của user ‘luanpm’ để xem mail đã nhận đc

# cd /home/luanpm/Maildir/new/
# cat 1460264935.Vfd00Ic4dd6M808471.server.adminvietnam.org

59

Như vậy Postfix đã hoạt động

3. Install , configure and testing Dovecot

  • Cài đặt Dovecot

# yum install dovecot
  • Cấu hình Dovecot

Sửa file dovecot.conf

# nano /etc/dovecot/dovecot.conf
## Umcomment ##protocols = imap pop3 lmtp

Sửa file 10-mail.conf

# nano /etc/dovecot/conf.d/10-mail.conf
## Uncomment ##mail_location = maildir:~/Maildir

Sửa file 10-auth.conf

# nano /etc/dovecot/conf.d/10-auth.conf
## Uncomment ##disable_plaintext_auth = yes## Thêm từ : "login" ##auth_mechanisms = plain login

Sửa file 10-master.conf

# nano /etc/dovecot/conf.d/10-master.conf
## Uncomment và thêm "postfix"#mode = 0600   user = postfix  group = postfix

Khởi động dịch vụ Dovecot

# systemctl enable dovecot# systemctl start dovecot
  • Testing Dovecot

telnet localhost pop3

Lưu ý : Những dòng in đậm dưới đây là do bạn nhập vào

Trying ::1... Connected to localhost. Escape character is '^]'. +OK Dovecot ready. user luanpm +OK pass 123456 +OK Logged in. retr 1 +OK 447 octets Return-Path: <luanpm@adminvietnam.org> X-Original-To: luanpm Delivered-To: luanpm@adminvietnam.org Received: from localhost (localhost [IPv6:::1]) by server.admivietnam.org (Postfix) with ESMTP id 9AC752110D for <luanpm>; Sun, 10 Apr 2016 12:07:49 +0700 (ICT) Message-Id: <20160410050805.9AC752110D@server.admivietnam.org> Date: Sun, 10 Apr 2016 12:07:49 +0700 (ICT) From: luanpm@adminvietnam.org Welcome to Adminvietnam mail server . quit +OK Logging out. Connection closed by foreign host.

3. Install , Configure Squirrelmail

  • Cài đặt Squirrelmail

# yum install squirrelmail
  • Cấu hình Squirrelmail

cd /usr/share/squirrelmail/config/
# ./conf.pl

Một list các lựa chọn cài đặt sẽ hiện ra . Bạn chọn số ‘2‘ để vào phần cài đặt server

60

Phần cài đặt server , bạn tiếp tục chọn ‘3‘ để thay đổi Sendmail thành SMTP 

61

Sau khi chọn ‘3’ bạn sẽ nhận được thông báo chọn tiếp ‘2’

62

Sau đó bấm ‘S‘ để save và ‘Q‘ để thoát

  • Tạo Squirrelmail Virtualhost trong apache config

# nano /etc/httpd/conf/httpd.conf

Thêm các dòng sau vào cuối file

Alias /webmail /usr/share/squirrelmail<Directory /usr/share/squirrelmail>Options Indexes FollowSymLinksRewriteEngine OnAllowOverride AllDirectoryIndex index.phpOrder allow,denyAllow from all</Directory>

Khởi động lại dịch vụ Apache

# systemctl restart httpd

Truy cập vào webmail để kiểm tra  http://192.168.2.123/webmail

63

Nếu đăng nhập bị lỗi thì các bạn có thể sửa lỗi như sau

58

# /usr/sbin/setsebool httpd_can_network_connect=1

Đăng nhập vào webmail thành công

64


Thủ Thuật Hay

470 Blog posts

Comments