Những ngày đầu năm mới là thời gian quan trọng, thường chọn những giờ thiêng, ngày thiêng để xuất hành, với mong muốn cả năm mọi việc sẽ hanh thông.
Theo quan niệm dân gian, ngày mùng 1 Tết chính là thời điểm trời đất giao hòa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là ngày Đại Cát. Vì thế hầu hết mọi người đều xem giờ và hướng xuất hành tốt, phù hợp để cầu một năm thuận lợi và may mắn. Tuy nhiên, từ ngàn xưa các cụ đã có câu "nhất vía chi vạn kim" nghĩa là vía tốt (tốt vía) bằng vạn thỏi vàng.
I. Giờ và hướng xuất hành cho 60 hoa giáp ngày mùng 1 Tết năm Tân Sửu 2021
Hướng xuất hành được tính từ nơi gia chủ ở so với hướng muốn đến.
1. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Tý
Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2008: Tuổi Mậu Tý
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
2. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Sửu
Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2009: Tuổi Kỷ Sửu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
3. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Dần
Hướng xuất hành đầu năm 2021 tốt nhất cho 12 con giáp: Nghênh đón Hỷ thần, tài lộc
Sinh năm 1950: Tuổi Canh Dần
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1962: Tuổi Nhâm Dần
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1974: Tuổi Giáp Dần
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1986: Tuổi Bính Dần
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1998: Tuổi Mậu Dần
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
4. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Mão
Sinh năm 1951: Tuổi Tân Mão
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1963: Tuổi Quý Mão
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1975: Tuổi Ất Mão
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1987: Tuổi Đinh Mão
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1999: Tuổi Kỷ Mão
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
5. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Thìn
Sinh năm 1952: Tuổi Nhâm Thìn
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1964: Tuổi Giáp Thìn
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1976: Tuổi Bính Thìn
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1988: Tuổi Mậu Thìn
– Xuất hành: Ngày Mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2000: Tuổi Canh Thìn
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
6. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Tỵ
Sinh năm 1953: Tuổi Quý Tỵ
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1965: Tuổi Ất Tỵ
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1977: Tuổi Đinh Tỵ
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1989: Tuổi Kỷ Tỵ
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2001: Tuổi Tân Tỵ
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
7. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Ngọ
Sinh năm 1954: Tuổi Giáp Ngọ
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1966: Tuổi Bính Ngọ
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1978: Tuổi Mậu Ngọ
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1990: Tuổi Canh Ngọ
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2002: Tuổi Nhâm Ngọ
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
8. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Mùi
Sinh năm 1955: Tuổi Ất Mùi
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1967: Tuổi Đinh Mùi
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1979: Tuổi Kỷ Mùi
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1991: Tuổi Tân Mùi
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2003: Tuổi Quý Mùi
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
9. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Thân
Sinh năm 1956: Tuổi Bính Thân
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1968: Tuổi Mậu Thân
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1980: Tuổi Canh Thân
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1992: Tuổi Nhâm Thân
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2004: Tuổi Giáp Thân
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
10. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Dậu
Sinh năm 1957: Tuổi Đinh Dậu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1969: Tuổi Kỷ Dậu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1981: Tuổi Tân Dậu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1993: Tuổi Quý Dậu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2005: Tuổi Ất Dậu
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
11. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Tuất
Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1970: Tuổi Canh Tuất
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1982: Tuổi Nhâm Tuất
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1994: Tuổi Giáp Tuất
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2006: Tuổi Bính Tuất
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
12. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Hợi
Sinh năm 1959: Tuổi Kỷ Hợi
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1971: Tuổi Tân Hợi
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1983: Tuổi Quý Hợi
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1995: Tuổi Ất Hợi
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2007: Tuổi Đinh Hợi
– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần